Tác giả CN
| Trần Tử An |
Tác giả TT
| Bộ Y tế |
Nhan đề
| hóa phân tích : Sách đào tạo dược sĩ đại học. Trần Tử An chủ biênTập 2, Phân tích dụng cụ / |
Lần xuất bản
| Tái bản lần thứ 2 |
Thông tin xuất bản
| H. : Y học, 2016 |
Mô tả vật lý
| 323tr. ; 19x27cm. |
Tóm tắt
| Trình bày được nguyên tắc kỹ thuật xử lý mẫu như: hòa tan phân hủy mẫu, loại chất cản trở (kết tủa, chưng cất, chiết xuất). |
Từ khóa tự do
| Phân tích dụng cụ |
Từ khóa tự do
| Hóa phân tích |
Từ khóa tự do
| Hóa học |
Địa chỉ
| VMUKho mở tầng 3(5): KM15775-9 |
|
000
| 01125ntc a2200289Ia 4500 |
---|
001 | 3421 |
---|
002 | 136 |
---|
004 | 71E149B1-D5B2-4BCF-8DA2-FC4238254BA6 |
---|
005 | 202205061543 |
---|
008 | 081223s2016 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |y20220506154315|znhutt |
---|
060 | |aQD71|b105H |
---|
100 | 1 |aTrần Tử An |
---|
110 | |aBộ Y tế |
---|
245 | 10|ahóa phân tích : |bSách đào tạo dược sĩ đại học. |nTập 2, |pPhân tích dụng cụ / |cTrần Tử An chủ biên |
---|
250 | |aTái bản lần thứ 2 |
---|
260 | |aH. : |bY học, |c2016 |
---|
300 | |a323tr. ; |c19x27cm. |
---|
520 | 2 |aTrình bày được nguyên tắc kỹ thuật xử lý mẫu như: hòa tan phân hủy mẫu, loại chất cản trở (kết tủa, chưng cất, chiết xuất). |
---|
653 | |aPhân tích dụng cụ |
---|
653 | |aHóa phân tích |
---|
653 | |aHóa học |
---|
852 | |aVMU|bKho mở tầng 3|j(5): KM15775-9 |
---|
890 | |a5|b2 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
KM15775
|
Kho mở tầng 3
|
QD71 105H
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
KM15776
|
Kho mở tầng 3
|
QD71 105H
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
KM15777
|
Kho mở tầng 3
|
QD71 105H
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
4
|
KM15778
|
Kho mở tầng 3
|
QD71 105H
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
5
|
KM15779
|
Kho mở tầng 3
|
QD71 105H
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
1 of 1
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|
|