NLM
| WN9 |
Tác giả CN
| Nguyễn Duy Huề |
Nhan đề
| Chẩn đoán hình ảnh : Dùng cho đào tạo bác sỹ đa khoa / Nguyễn Duy Huề; Phạm Minh Thông |
Thông tin xuất bản
| H. : Giáo dục Việt Nam, 2009 |
Mô tả vật lý
| 383tr. |
Tóm tắt
| Cuốn sách được trình bày dưới dạng chẩn đoán hình ảnh các bộ máy của cơ thể theo thứ tự ưu tiên từ phương pháp chẩn đoán hình ảnh thông dụng như x-quang quy ước, siêu âm đến các phương pháp hiện đại như chụp cát lớp vi tính, cộng hưởng từ... |
Thuật ngữ chủ đề
| Chẩn đoán hình ảnh |
Từ khóa tự do
| Chụp cắt lớp |
Từ khóa tự do
| X-quang |
Từ khóa tự do
| Bác sĩ đa khoa |
Địa chỉ
| VMUKho mở tầng 3(21): KM00085-9, KM03319-23, KM04000-9, KM04903 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 576 |
---|
002 | 11 |
---|
004 | B3EA8276-2B34-4164-AEC5-A2AD69D1B9AB |
---|
005 | 201506040940 |
---|
008 | 081223s2009 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20150604094059|bphuongdt|y20130301143301|zhangttp |
---|
060 | |aWN9|bH507C |
---|
100 | |aNguyễn Duy Huề |
---|
245 | |aChẩn đoán hình ảnh : |bDùng cho đào tạo bác sỹ đa khoa / |cNguyễn Duy Huề; Phạm Minh Thông |
---|
260 | |aH. : |bGiáo dục Việt Nam, |c2009 |
---|
300 | |a383tr. |
---|
520 | |aCuốn sách được trình bày dưới dạng chẩn đoán hình ảnh các bộ máy của cơ thể theo thứ tự ưu tiên từ phương pháp chẩn đoán hình ảnh thông dụng như x-quang quy ước, siêu âm đến các phương pháp hiện đại như chụp cát lớp vi tính, cộng hưởng từ... |
---|
650 | |aChẩn đoán hình ảnh |
---|
653 | |aChụp cắt lớp |
---|
653 | |aX-quang |
---|
653 | |aBác sĩ đa khoa |
---|
852 | |aVMU|bKho mở tầng 3|j(21): KM00085-9, KM03319-23, KM04000-9, KM04903 |
---|
890 | |a21|b145|c1|d0 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
S.gọi Cục bộ |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
KM00085
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
1
|
|
|
2
|
KM00086
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
2
|
|
|
3
|
KM00087
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
3
|
|
|
4
|
KM00088
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
4
|
|
|
5
|
KM00089
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
5
|
|
|
6
|
KM03319
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
6
|
|
|
7
|
KM03320
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
7
|
|
|
8
|
KM03321
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
8
|
|
|
9
|
KM03322
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
9
|
|
|
10
|
KM03323
|
Kho mở tầng 3
|
WN9 H507C
|
Sách tham khảo
|
10
|
|
|
1
2
3 of 3
|
|
|
|
|
|
|