|
000
| 00000ncm#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 643 |
---|
002 | 11 |
---|
004 | 56C2F55D-CA69-418A-A021-237A9D588DA5 |
---|
005 | 201605240801 |
---|
008 | 081223s2013 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20160524080111|bphuongdt|c20160523082948|dphuongdt|y20140109151524|zphuongdt |
---|
060 | |aQS509 |
---|
100 | |aTrường Đại học y khoa Vinh |
---|
245 | |aGiải phẩu học : |bSách dùng đào tạo bác sỹ đa khoa /. |nTập 2 / |cTrường Đại học y khoa Vinh. |
---|
250 | |a1 |
---|
260 | |aV., |c2013 |
---|
300 | |a180tr. |
---|
500 | |aTài liệu lưu hành nội bộ |
---|
520 | |aGiải phẫu học người là môn khoa học nghiên cứu cấu trúc cơ thể con người. Tuỳ thuộc vào phương tiện quan sát, giải phẫu học được chia ra thành 2 phân môn: giải phẫu đại thể nghiên cứu các cấu trúc có thể quan sát bằng mắt thường; giải phẫu vi thể nghiên cứu các cấu trúc nhỏ chỉ có thể quan sát dưới kính hiển vi. |
---|
650 | |aGiải phẩu học |
---|
653 | |aGiải phẩu ngực |
---|
653 | |aHệ thống cơ thân mình |
---|
653 | |aỐng bẹn |
---|
653 | |aXương thân mình |
---|
653 | |aBác sĩ đa khoa |
---|
653 | |aHệ thần kinh |
---|
653 | |aBàng quang |
---|
653 | |aCác đường dẫn truyền thần kinh |
---|
653 | |aCác giây thần kinh sọ não |
---|
653 | |aDạ dày |
---|
653 | |aĐáy chậu |
---|
653 | |aĐoan não |
---|
653 | |aGan |
---|
653 | |aGiải phẩu hệ tiêu hóa |
---|
653 | |aGiải phẩu hệ tiêu tiết niệu - Sinh dục |
---|
653 | |aGian não |
---|
653 | |aHệ thần kinh thực vật |
---|
653 | |aKhối tá tràng và tụy |
---|
653 | |aLách |
---|
653 | |aMạch não tủy |
---|
653 | |aMàng não tủy |
---|
653 | |aNiệu đạo |
---|
653 | |aNiệu quản |
---|
653 | |aPhổi |
---|
653 | |aPhúc mạc |
---|
653 | |aRuột già |
---|
653 | |aRuột non |
---|
653 | |aThân não |
---|
653 | |aThận, tuyến thượng thận |
---|
653 | |aTiểu não |
---|
653 | |aTim |
---|
653 | |aTrung thất |
---|
653 | |aTủy gai |
---|
690 | |aGiải phẩu học |
---|
852 | |aThư Viện Đại Học Y Khoa Vinh |
---|
890 | |a0|b0|c1|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
|
|
|
|
|
|