Sách tham khảo Tiếng Việt
QS509
Giải phẩu học :
NLM QS509
Tác giả CN Trường Đại học Y khoa Vinh
Nhan đề Giải phẩu học : Tập 1 / Sách dùng đào tạo Bác sỹ đa khoa /. Trường Đại học Y khoa Vinh.
Lần xuất bản 1.
Thông tin xuất bản V., 2013
Mô tả vật lý 226tr.
Tóm tắt Giải phẫu học người là môn khoa học nghiên cứu cấu trúc cơ thể con người. Tuỳ thuộc vào phương tiện quan sát, giải phẫu học được chia ra thành 2 phân môn: giải phẫu đại thể nghiên cứu các cấu trúc có thể quan sát bằng mắt thường; giải phẫu vi thể nghiên cứu các cấu trúc nhỏ chỉ có thể quan sát dưới kính hiển vi.
Thuật ngữ chủ đề Giải phẩu học
Từ khóa tự do Các khớp chi trên
Từ khóa tự do Vùng cánh tay
Từ khóa tự do Vùng nách
Từ khóa tự do Giải phẩu xương chi trên
Từ khóa tự do Bác sĩ đa khoa
Từ khóa tự do Tai
Từ khóa tự do Mắt
Từ khóa tự do Bàn chân
Từ khóa tự do Cẳng chân
Từ khóa tự do Động mạch đầu mạch cổ
Từ khóa tự do Đùi
Từ khóa tự do Giáp trạng, cận giáp trạng
Từ khóa tự do Hầu
Từ khóa tự do Hệ thống cơ đầu mặt cổ
Từ khóa tự do Khớp chi dưới
Từ khóa tự do Khớp đầu mặt cổ
Từ khóa tự do Miệng
Từ khóa tự do Mũi
Từ khóa tự do Thanh quản
Từ khóa tự do Tĩnh mạch, bạch mạch, thần kinh đầu mặt cổ
Từ khóa tự do Vùng bàn tay
Từ khóa tự do Vùng cẳng tay
Từ khóa tự do Vùng khuỷu tay
Từ khóa tự do Vùng mông
Từ khóa tự do Xương đầu mặt cổ
Từ khóa tự do Xương khớp chi dưới
Môn học Giải phẩu học
Địa chỉ Thư Viện Đại Học Y Khoa Vinh
000 00000nam#a2200000ui#4500
001642
00211
0047CBFC226-AF85-4FEE-9B9A-3ED2BE514C34
005201506040948
008081223s2013 vm| vie
0091 0
039|a20150604094843|bhangttp|y20140108161045|zphuongdt
060 |aQS509
100 |aTrường Đại học Y khoa Vinh
245 |aGiải phẩu học : |bSách dùng đào tạo Bác sỹ đa khoa /. |nTập 1 / |cTrường Đại học Y khoa Vinh.
250 |a1.
260 |aV., |c2013
300 |a226tr.
520 |aGiải phẫu học người là môn khoa học nghiên cứu cấu trúc cơ thể con người. Tuỳ thuộc vào phương tiện quan sát, giải phẫu học được chia ra thành 2 phân môn: giải phẫu đại thể nghiên cứu các cấu trúc có thể quan sát bằng mắt thường; giải phẫu vi thể nghiên cứu các cấu trúc nhỏ chỉ có thể quan sát dưới kính hiển vi.
650 |aGiải phẩu học
653 |aCác khớp chi trên
653 |aVùng cánh tay
653 |aVùng nách
653 |aGiải phẩu xương chi trên
653|aBác sĩ đa khoa
653|aTai
653|aMắt
653|aBàn chân
653|aCẳng chân
653|aĐộng mạch đầu mạch cổ
653|aĐùi
653|aGiáp trạng, cận giáp trạng
653|aHầu
653|aHệ thống cơ đầu mặt cổ
653|aKhớp chi dưới
653|aKhớp đầu mặt cổ
653|aMiệng
653|aMũi
653|aThanh quản
653|aTĩnh mạch, bạch mạch, thần kinh đầu mặt cổ
653|aVùng bàn tay
653|aVùng cẳng tay
653|aVùng khuỷu tay
653|aVùng mông
653|aXương đầu mặt cổ
653|aXương khớp chi dưới
690 |aGiải phẩu học
852 |aThư Viện Đại Học Y Khoa Vinh
890|a0|b0|c2|d0

Không tìm thấy biểu ghi nào

Comment